Từ điển Thiều Chửu
齒 - xỉ
① Răng. Mọc lúc nhỏ gọi là nhũ xỉ 乳齒 răng sữa, mọc lúc lớn gọi là vĩnh cửu xỉ 永乆齒 răng già. ||② Tuổi. ||③ Kể tuổi mà định trên dưới gọi là tự xỉ 序齒. ||④ Kể. Kể làm người cùng bọn với mình gọi là xỉ 齒, không kể làm bọn với mình gọi là bất xỉ 不齒. ||⑤ Vật gì xếp bày như hàm răng đều gọi là xỉ. Như cứ xỉ 鋸齒 răng cưa. ||⑥ Lượng số tuổi ngựa cũng gọi là xỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齒 - xỉ
Cái răng. Td: Nhũ xỉ ( răng sữa, răng trẻ con chưa thay ) — Phàm cái gì có hình dáng như hàm răng, đều gọi là Xỉ. Td: Cứ xỉ ( răng cưa ) — Chỉ ngà voi ( tức răng voi ) — Chỉ tuổi tác. Td: Niên xỉ ( tuổi tác ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xỉ.


駒齒 - câu xỉ || 蛀齒 - chú xỉ || 齲齒 - củ xỉ || 鋸齒 - cứ xỉ || 頭童齒豁 - đầu đồng xỉ hoát || 皓齒 - hạo xỉ || 見齒 - kiến xỉ || 門齒 - môn xỉ || 乳齒 - nhũ xỉ || 孺齒 - nhụ xỉ || 年齒 - niên xỉ || 掛齒 - quải xỉ || 生齒 - sinh xỉ || 暫齒 - tạm xỉ || 穉齒 - trĩ xỉ || 齒根 - xỉ căn || 齒冷 - xỉ lãnh || 齒輪 - xỉ luân || 齒危 - xỉ nguy || 齒譲 - xỉ nhượng || 齒軌 - xỉ quỹ || 齒決 - xỉ quyết || 齒杖 - xỉ trượng || 齒吻 - xỉ vẫn || 齒亡 - xỉ vong ||